Lê Tương Dực
Lê Tương Dực

Lê Tương Dực

Lê Tương Dực (chữ Hán: 黎襄翼 16 tháng 7 năm 14958 tháng 5 năm 1516) tên thật là Lê Oanh (黎瀠), là vị hoàng đế thứ chín của Hoàng triều Lê nước Đại Việt. Tương Dực trị vì từ năm 1509 đến năm 1516, tổng cộng 7 năm.Lê Oanh là cháu nội Lê Thánh Tông và là em họ Lê Uy Mục. Năm 1509, Lê Oanh bị Lê Uy Mục bắt giam. Lê Oanh trốn ra Thanh Hóa, cùng đại thần Nguyễn Văn Lang nổi quân 3 phủ khởi nghĩa, quyết lật đổ Lê Uy Mục. Quân khởi nghĩa tiến ra Đông Kinh, đánh bại và giết Uy Mục. Lê Oanh lên ngôi, đặt niên hiệu là Hồng Thuận (洪順), buổi đầu có một số cố gắng chỉnh đốn triều chính, sửa sang giáo dục, khôi phục văn miếu, biên chép sử sách. Nhưng chẳng bao lâu sau nhà vua lại sa đoạ như Uy Mục trước đây. Đặc biệt, năm 1516, Hồng Thuận sai Vũ Như Tô xây dựng điện 100 nóc, lại xây công trình quy mô lớn là Cửu Trùng Đài, làm nhiều cung điện quy mô hơn xung quanh. Cũng vì vậy, tài nguyên dần suy kiệt, người lao động bị sai đi xây dựng kiệt sức, tạo mầm mống để cho nhiều cuộc bạo loạn xảy ra, tiêu biểu là vụ Trần Tuân (1511) và Trần Cảo (1516) nổi dậy khiến nhà vua và các tướng phải đánh dẹp rất vất vả.Năm 1516, Nguyên quận công Trịnh Duy Sản bàn mưu Thái sư Lê Quảng Độ và Thượng thư Trình Chí Sâm, đang đêm đem quân vào kinh sư giết chết vua Hồng Thuận. Trịnh Duy Sản giáng Hồng Thuận làm Linh Ẩn vương (靈隱王) rồi lập tông thất Lê Y (黎椅) lên thay, tức Lê Chiêu Tông. Ít lâu sau, Trịnh Duy Sản đi đánh Trần Cảo thì chết trận, Chiêu Tông mới xuống chiếu truy tôn Linh Ẩn vương là Tương Dực đế (襄翼帝).

Lê Tương Dực

Kế nhiệm Lê Quang Trị
Lê Chiêu Tông
Thân mẫu Trịnh Thị Tuyên
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên thật
Lê Oanh (黎瀠)
Lê Trừu (黎晭)
Niên hiệu
Hồng Thuận (洪順)
Thụy hiệu
  • Linh Ẩn vương (靈隱王)
  • Tương Dực đế (襄翼帝)
Miếu hiệu
Không có
Tiền nhiệm Lê Uy Mục
Thê thiếp Khâm Đức hoàng hậu
Hậu duệHậu duệ
Hậu duệ
Bảo Túc công chúa
Công chúa Thọ Nguyên
Công chúa Thọ Kính
Trị vì 4 tháng 12 năm 1509 -
23 tháng 3 năm 1516
&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000110.000000110 ngày
Tước hiệu Nhân Hải động chủ (仁海洞主, 1509 - 1516)
Sinh 16 tháng 7, 1495
Mất 8 tháng 5, 1516(1516-05-08) (20 tuổi)
hồ Chu Tước, phường Bích Câu, Đông Kinh
Hoàng tộc Hoàng triều Lê
An táng Nguyên Lăng (元陵)
Thân phụ Lê Tân